
Tư vấn kỹ thuật
0917 80 3323
kinhdoanhduan.namquocthinh@gmail.com
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ống ruột gà lõi thép có nhiều tên gọi như: ống sun kẽm, ruột gà sắt, ống mềm lõi thép, ruột gà GI, ống ruột gà kẽm,ống điện lõi thép có tên tiếng anh như: pvc coated flexible steel conduit, hose conduit steel, metal pvc conduit… Về đầu nối ruột gà kẽm có các tên gọi giống nhau: ốc cố định sắt, đầu nổi ruột gà thép với hộp điện thiết bị kín nước, đầu nối ống ruột gà kín nước,đầu nối ren ống lõi thép …
Đường kính trong đầu nối ren ngoài ống ruột gà tráng kẽm bọc nhựa D16 mm 3/8 inch
Trước khi lắp đặt hệ thống điện, hay thi công một công trình nhà máy, văn phòng, nhà dân thì làm bảng tổng hợp dự toán, tính toán ống luồn dây điện bên trong phải được chính xác, chất lượng, an toàn tuổi thọ cao theo thời gian, tránh lãng phí, đảm bảo độ bền cơ học cao
Kích thước ống bên trong Rakkord Connector Metal PVC Conduit M20 PG 21 mm 1/2 inch
Nhà sản xuất dây cáp điện Cadivi, Daphaco, Cadisun, Taisin, Taihan Sacom, LS Cable, Taya luôn cung cấp cho khách hàng thông số chi tiết của từng loại kích thước dây điện, cáp điện cho công nhân, kỹ sư điện dễ dàng chọn lựa
Đường kính trong Rakkord Connector Male M25 With Locknut OD 27 mm 3/4 inch với Metal PVC Conduit
Dưới đây là sự trích dẫn thông số đường kính cáp điện Cadivi cho khách hàng hiểu rõ hơn thông tin trên trang web của nhà sản xuất: https://cadivi.vn/vn/cxv-0-6/1-kv.html
Ruột dẫn Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa Nominal thickness of insulation |
Chiều dày vỏ danh nghĩa Nominal thickness of sheath |
Đường kính tổng gần đúng(*) Approx. overall diameter |
Khối lượng cáp gần đúng(*) Approx. mass |
||||||||||||
Tiết diện danh nghĩa Nominal area |
Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa Number/Nominal Dia.of wire |
Đường kính ruột dẫn gần đúng(*) Approx. conductor diameter |
Điện trở DC tối đa ở 20 0C Max. DC resistance at 20 0C |
1 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
1 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
1 Lõi Core |
2 Lõi Core |
3 Lõi Core |
4 Lõi Core |
|
mm2 |
N0/mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
kg/km |
kg/km |
kg/km |
kg/km |
1,5 |
7/0,52 |
1,56 |
12,10 |
0,7 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
5,3 |
10,2 |
10,6 |
11,4 |
40 |
141 |
159 |
187 |
2,5 |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,7 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
5,7 |
11,1 |
11,6 |
12,5 |
53 |
178 |
205 |
244 |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
4,61 |
0,7 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
6,3 |
12,1 |
12,8 |
13,8 |
70 |
230 |
270 |
326 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
3,08 |
0,7 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
6,8 |
13,3 |
14,0 |
15,2 |
93 |
293 |
351 |
428 |
10 |
7/CC |
3,75 |
1,83 |
0,7 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
7,5 |
13,7 |
14,6 |
15,9 |
132 |
306 |
406 |
518 |
16 |
7/CC |
4,65 |
1,15 |
0,7 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
8,4 |
15,5 |
16,5 |
18,1 |
188 |
427 |
577 |
743 |
25 |
7/CC |
5,8 |
0,727 |
0,9 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
9,9 |
18,6 |
19,9 |
21,8 |
283 |
640 |
876 |
1133 |
35 |
7/CC |
6,85 |
0,524 |
0,9 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,8 |
11,0 |
20,7 |
22,1 |
24,4 |
373 |
837 |
1156 |
1502 |
50 |
19/CC |
8,0 |
0,387 |
1,0 |
1,4 |
1,8 |
1,8 |
1,9 |
12,3 |
23,4 |
25,0 |
27,8 |
495 |
1107 |
1538 |
2016 |
70 |
19/CC |
9,7 |
0,268 |
1,1 |
1,4 |
1,8 |
1,9 |
2,0 |
14,2 |
27,2 |
29,3 |
32,6 |
706 |
1569 |
2208 |
2899 |
95 |
19/CC |
11,3 |
0,193 |
1,1 |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,1 |
16,0 |
30,8 |
33,0 |
36,7 |
941 |
2090 |
2935 |
3858 |
120 |
19/CC |
12,7 |
0,153 |
1,2 |
1,5 |
2,1 |
2,1 |
2,3 |
17,6 |
34,2 |
36,6 |
40,9 |
1174 |
2614 |
3677 |
4854 |
150 |
19/CC |
14,13 |
0,124 |
1,4 |
1,6 |
2,2 |
2,3 |
2,4 |
19,6 |
38,0 |
40,9 |
45,9 |
1453 |
3227 |
4562 |
6007 |
185 |
19/CC |
15,7 |
0,0991 |
1,6 |
1,6 |
2,3 |
2,4 |
2,6 |
21,6 |
42,1 |
45,7 |
51,0 |
1790 |
3986 |
5649 |
7450 |
240 |
37/CC |
18,03 |
0,0754 |
1,7 |
1,7 |
2,5 |
2,6 |
2,8 |
24,3 |
48,0 |
51,6 |
57,5 |
2338 |
5207 |
7377 |
9732 |
300 |
61/CC |
20,4 |
0,0601 |
1,8 |
1,8 |
2,7 |
2,8 |
3,0 |
27,0 |
53,5 |
57,5 |
64,1 |
2970 |
6604 |
9369 |
12360 |
400 |
61/CC |
23,2 |
0,0470 |
2,0 |
1,9 |
2,9 |
3,1 |
3,3 |
30,4 |
60,2 |
64,9 |
72,8 |
3820 |
8486 |
12079 |
15945 |
500 |
61/CC |
26,2 |
0,0366 |
2,2 |
2,0 |
- |
- |
- |
34,0 |
- |
- |
- |
4847 |
- |
- |
- |
630 |
61/CC |
30,2 |
0,0283 |
2,4 |
2,2 |
- |
- |
- |
38,8 |
- |
- |
- |
6409 |
- |
- |
- |
Ký hiệu diễn giải của cáp điện Cadivi :
– CC : Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt
– (*) : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm.
Kích thước trong đầu nối ống Flexible 1 Inch D32 mm với hộp điện
Đường kính dây cáp điện sẽ thích hợp với ống ruột gà lõi thép đáp ứng các yếu tố sau:
Thông thường đường kính ống ruột gà sắt sẽ có đường kính ngoài, đường kính trong theo hệ inch theo tiêu chuẩn quốc tế như 3/8, 1/2, 3/4, 1 inch, 1-1/4 inch, 1-1/2 inch, 2 inch, 2-1/2, 3 inch, 4 inch
Đường kính kích thước bên trong nối ruột gà STK 42 mm 1-1/4 inch
Về tính dây cáp cable có độ co giản, dung sai ống ruột gà lõi thép có độ sai số nên khi chọn ruột gà thép có thể dư ra tí xíu để tránh bị thiếu hụt độ rộng
Đường kính cáp trong đầu nối ruột gà trơn với hộp điện bằng thép mạ kẽm 49 mm 1-1/2 inch
Khi chọn dây, thì người bốc tách khối lượng phải suy nghĩ thật kỹ chọn đúng size ống ruột gà sắt vì khi chọn lớn hơn 1 size sẽ đội lên chi phí rất lớn cho chủ đầu tư
Inside cáp điện bên trong connector đầu nối ruột gà thép flexible steel tube 2 inch 60 mm
Ví dụ: khi khách hàng chọn ống ruột gà lõi thép bọc nhựa PVC 3/4 và 1 inch cho hệ thống cáp mạng viễn thông thông tin liên lạc thì nhà thầu chọn dây cáp mạng CAT 6 Panduit và dây nhảy CAT 6 luồn dây thích hợp nhất
\
Đường kính dây điện trong đầu nối PG ruột gà thép với máng cáp với hộp điện 76 mm 2-1/2 inch có đệm trong của đầu nối D76
Đường kính trong dây điện đầu nối ruột gà với hộp điện thiết bị đầu Bigi phi 90 mm
Đường kính trong đầu nối ống ruột gà lõi thép 4 inch phi 114 mm
Đầu nối ruột gà kẽm và ống ruột gà thép bọc nhựa NQT cấp cho điện mặt trời 10 KW
Cảm ơn các bạn chọn ống ruột gà lõi thép bọc nhựa và đầu nối ruột gà sắt do NQT phân phối cho suốt nhiều dự án để đấu nối bàn giao thành công dự án
Công Ty TNHH Thiết Bị Điện Nam Quốc Thịnh
Hotline 0917 80 3323 - 0919 226 994
Email: namquocthinh@gmail.com